Description
HiPure Tissue&Blood DNA Maxi Kit (D3115)
CAT NO |
PRODUCT NAME |
SIZE |
|
D311502 |
HiPure Tissue&Blood DNA Maxi Kit |
10 preps |
|
D311503 |
HiPure Tissue&Blood DNA Maxi Kit |
50 preps |
Các mẫu máu chứa DNA phong phú, bao gồm DNA ty thể, DNA bộ gen, DNA tuần hoàn (hầu hết được giải phóng vào máu sau khi tế bào khối u chết theo chương trình) trong tế bào bạch cầu, cũng như DNA của virus hoặc vi khuẩn ký sinh. Những DNA này là thông số quan trọng trong xét nghiệm hoặc chẩn đoán lâm sàng, đồng thời là tài liệu có giá trị cho nghiên cứu y học. Có ba vấn đề chính khi trích xuất DNA từ mẫu máu:
1. Mẫu có khả năng lây nhiễm cao, gây hại lớn cho người vận hành và môi trường.
2. Nguồn DNA rất phức tạp và một phần axit nucleic, chẳng hạn như DNA virus hoặc DNA tự do, có thể bị mất trong quá trình hoạt động, dẫn đến lỗi phát hiện ở cuối dòng.
3. Mẫu máu chứa một lượng lớn tạp chất và các yếu tố ức chế.
Hiện nay có nhiều phương pháp để tách DNA từ mẫu máu toàn phần, chẳng hạn như chiết xuất phenol chloroform, phương pháp muối, v.v. Tuy nhiên, các phương pháp này yêu cầu xử lý trước mẫu máu, loại bỏ hồng cầu và phân lập bạch cầu trong máu. bước đầu tiên. Do yêu cầu không thể làm bất hoạt hoặc tiêu diệt mầm bệnh trong quá trình loại bỏ hồng cầu, chất lỏng thải (lysate hồng cầu) và vật tư tiêu hao có thể bị nhiễm mầm bệnh và lây nhiễm, gây nguy hiểm cho toàn bộ môi trường phòng thí nghiệm và người vận hành. . Ngoài ra, trong quá trình loại bỏ hồng cầu, thông tin axit nucleic hữu ích như virus, vi sinh vật hoặc DNA lưu hành cũng bị mất, dẫn đến thất bại trong thí nghiệm hoặc phát hiện.
HiPure Blood DNA Kits do Công ty Magen cung cấp sử dụng công nghệ tinh chế cột silica gel, có thể ly giải trực tiếp các mẫu máu toàn phần mà không cần tách bạch cầu. Các mẫu máu toàn phần được trộn trực tiếp với dung dịch ly giải và protease, giúp vô hiệu hóa mầm bệnh, giảm đáng kể khả năng lây nhiễm, ô nhiễm môi trường và nguy cơ người vận hành bị nhiễm bệnh. Do quá trình ly giải và tiêu hóa trực tiếp các mẫu, ngoại trừ DNA tế bào lympho, các DNA lưu hành khác cũng như DNA từ virus và vi sinh vật cũng có thể được phục hồi.
Sản phẩm này cung cấp các phương pháp nhanh chóng và dễ dàng để tinh chế DNA tổng số cho PCR và Southern blotting đáng tin cậy. DNA tổng số (ví dụ: bộ gen, virus, ty thể) có thể được tinh chế từ máu toàn phần, mô và tế bào nuôi cấy.
Thông số kỹ thuật
Tính năng |
Thông số kỹ thuật |
Tính năng |
Tách chiết DNA tổng số từ 10ml máu và 1g mô bằng cột Maxi |
Ứng dụng |
PCR, southern bolt và phát hiện virus, etc |
Phương pháp tinh sạch |
Cột quay |
Công nghệ tinh sạch |
Công nghệ Silica |
Phương pháp xử lý |
Thủ công (ly tâm hoặc chân không) |
Loại mẫu |
Mô, tế bào, máu, nước bọt, dịch , vết máu, tinh dịch và các mẫu lâm sàng khác |
Lượng mẫu |
3-10ml |
Thể tích rửa giải |
≥700μl |
Thời gian mỗi lần |
≤90 phút |
Thể tích chất lỏng trên cột |
4ml |
Hiệu suất liên kết cột |
5mg |
Nguyên tắc
Sản phẩm này dựa trên quá trình tinh chế cột silica. Mẫu được ly giải và phân hủy bằng lysate và protease, DNA được giải phóng vào lysate. Chuyển sang cột hấp phụ. Axit nucleic được hấp phụ trên màng, trong khi protein không được hấp phụ và được loại bỏ bằng quá trình lọc. Sau khi rửa protein và các tạp chất khác, axit nucleic cuối cùng được rửa giải bằng dung dịch đệm ít muối (10 mm Tris, pH9,0, 0,5 mm EDTA).
Thuận lợi
- DNA chất lượng cao – đáp ứng nhiều ứng dụng tiếp theo, bao gồm PCR, qPCR, tiêu hóa enzyme, lai tạo, v.v.
- Nhanh chóng – không cần tách bạch cầu, chiết xuất hữu cơ hoặc kết tủa ethanol
- Đơn giản – tất cả các axit nucleic có thể thu được bằng cách tiêu hóa trực tiếp
- Pertinence – được thiết kế đặc biệt để phân lập DNA từ 3-10ml máu và các chất dịch cơ thể liên quan
- Khả năng ứng dụng rộng rãi – xử lý nhiều loại mẫu chất lỏng
- Kinh tế – hiệu quả chi phí tuyệt vời
KIT Content
Contents |
D311502 |
D311503 |
Purification Times |
10 |
50 |
HiPure gDNA Maxi Columns |
10 |
50 |
50ml Collection Tubes |
20 |
100 |
Buffer ATL |
120 ml |
550 ml |
Buffer AL |
120 ml |
2 x 300 ml |
Buffer GW1* |
53 ml |
220 ml |
Buffer GW2* |
25 ml |
110 ml |
RNase A |
40 mg |
180 ml |
Proteinase K |
120 mg |
540 mg |
Protease Dissolve Buffer |
12 ml |
50 ml |
Buffer AE |
30 ml |
120 ml |
Lưu trữ và ổn định
Proteinase K, RNase A nên được bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C khi đến nơi. Tuy nhiên, việc bảo quản ngắn hạn (tối đa 12 tuần) ở nhiệt độ phòng (15-25°C) không ảnh hưởng đến hiệu quả của chúng. Các thành phần còn lại của bộ kit có thể được bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-25°C) và ổn định trong ít nhất 18 tháng trong những điều kiện này.